Than hoạt tính dùng để tinh luyện đường
Sử dụng các trường
Có thể dùng để tinh chế và khử màu xi-rô, cũng như để tinh chế và khử màu các chất lỏng hữu cơ tan trong nước khác.
Chuỗi than hoạt tính có hàm lượng rỉ đường và glicose cao với than hoạt tính để khử protein, hydroxymethyl furfural, vật liệu tạo hình và sắt cũng như khử màu.
Loại than hoạt tính này có hiệu quả trong sản xuất axit citric bằng phương pháp lên men, sản xuất aginomoto với tinh bột làm nguyên liệu, khử mùi, vị và màu trong sản xuất dầu ăn, loại bỏ màu, tạp chất có hại và lão hóa trong sản xuất rượu trắng, loại bỏ vị đắng trong sản xuất rượu gấu.
Kiểu | Giá trị iốt | Tro | Độ ẩm | Trọng lượng lớn | Giá trị mật mía | Kích thước hạt |
MH-YK | 900mg/g | 8-15% | ≤5% | 380-500g/l | 200-230% | 8x30; 12x40 |
MH-YK1 | 1000mg/g | 8-15% | ≤5% | 380-500g/l | 200-230% | 8x30; 12x40 |
MH-YK2 | 1100mg/g | 8-15% | ≤5% | 380-500g/l | 200-230% | 8x30; 12x40 |
Dòng sản phẩm than hoạt tính Magnesia
Sử dụng các trường
Thích hợp cho các dung dịch nhạy cảm với PH như dung dịch sucrose. Magie oxit có trong than hoạt tính có thể đệm dung dịch khi giá trị pH giảm.
Kiểu | MgO | Giá trị iốt | Tro | Độ ẩm | Trọng lượng lớn | Giá trị mật mía | Kích thước hạt |
MH-YK-MgO | 3-8% | 900mg/g | ≤20% | ≤5% | 380-500g/l | 200-230% | 8x30; 12x40; 10x30; |
MH-YK1-MgO | 3-8% | 1000mg/g | ≤20% | ≤5% | 380-500g/l | 200-230% | 8x30; 12x40; 10x30 |
MH-YK2-MgO | 3-8% | 1100mg/g | ≤20% | ≤5% | 380-500g/l | 200-230% | 8x30; 12x40; 10x30 |
Ghi chú:
1-Chất lượng theo tiêu chuẩn GB/T7702-1997.
2-Các chỉ số trên có thể đề cập đến yêu cầu của khách hàng.
3-Đóng gói: Bao nhựa dệt 25 kg hoặc 500 kg, hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
