Natri Formate
Ứng dụng:
1. Chủ yếu được sử dụng để sản xuất axit formic, axit oxalic và bột bảo hiểm.
2. Dùng làm thuốc thử, chất khử trùng và chất gắn màu để xác định phốt pho và asen.
3. Chất bảo quản. Nó có tác dụng lợi tiểu. Nó được phép ở các nước EEC, nhưng không được phép ở Anh.
4. Nó là chất trung gian để sản xuất axit formic và axit oxalic, và cũng được sử dụng để sản xuất dimethylformamide. Cũng được sử dụng trong ngành y học, in ấn và nhuộm. Nó cũng là chất kết tủa kim loại nặng.
5. Được sử dụng cho lớp phủ nhựa alkyd, chất làm dẻo, chất nổ cao, vật liệu chịu axit, dầu bôi trơn hàng không, phụ gia kết dính.
6. Chất kết tủa của kim loại nặng có thể tạo thành các ion phức của kim loại hóa trị ba trong dung dịch. Thuốc thử xác định phốt pho và asen. Cũng được sử dụng như chất khử trùng, chất làm se, chất gắn màu. Nó cũng là chất trung gian để sản xuất axit formic và axit oxalic, và được sử dụng để sản xuất dimethylformamide.
7. Dùng để mạ chất điện phân hợp kim niken-coban.
8. Công nghiệp da, axit ngụy trang trong thuộc da crom.
9. Dùng làm chất xúc tác và chất ổn định tổng hợp.
10. Chất khử dùng cho ngành in, nhuộm.
Đặc điểm kỹ thuật:
Mục | Tiêu chuẩn |
xét nghiệm | ≥96,0% |
NaOH | .50,5% |
Na2CO3 | .30,3% |
NaCl | .20,2% |
NaS2 | .030,03% |
Tính không tan trong nước | 1,5% |