20220326141712

Các hóa chất khác

Chúng tôi lấy sự chính trực và cùng có lợi làm nguyên tắc hoạt động, và đối xử với mọi doanh nghiệp một cách nghiêm ngặt và cẩn thận.
  • Mangan Dinatri EDTA Trihydrat (EDTA MnNa2)

    Mangan Dinatri EDTA Trihydrat (EDTA MnNa2)

    Hàng hóa: Ethylenediaminetetraacetic Acid Manganese Disodium Salt Hydrat

    Biệt danh: Mangan Disodium EDTA Trihydrate (EDTA MnNa2)

    Số CAS: 15375-84-5

    Công thức phân tử: C10H12N2O8MnNa2•2 giờ2O

    Khối lượng phân tử: M=425.16

    Công thức cấu tạo:

    EDTA MnNa2

  • Dinatri Kẽm EDTA (EDTA ZnNa2)

    Dinatri Kẽm EDTA (EDTA ZnNa2)

    Hàng hóa:Ethylene Diamine Tetraacetic Acid Disodium Zinc Salt Tetrahydrate (EDTA-ZnNa2)

    Biệt danh: Disodium kẽm EDTA

    Số CAS: 14025-21-9

    Công thức phân tử: C10H12N2O8KẽmNa2•2 giờ2O

    Khối lượng phân tử: M=435.63

    Công thức cấu tạo:

     

    EDTA-ZnNa2

  • Dinatri Magie EDTA (EDTA MgNa2)

    Dinatri Magie EDTA (EDTA MgNa2)

    Hàng hóa: Dinatri Magiê EDTA (EDTA-MgNa2)

    Số CAS: 14402-88-1

    Công thức phân tử: C10H12N2O8MgNa2•2 giờ2O

    Khối lượng phân tử: M=394.55

    Công thức cấu tạo:

    EDTA-MgNa2

  • Axit Ethylene Diamine Tetraacetic Đồng Dinatri (EDTA CuNa2)

    Axit Ethylene Diamine Tetraacetic Đồng Dinatri (EDTA CuNa2)

    Hàng hóa:Ethylene Diamine Tetraacetic Acid Đồng Disodium (EDTA-CuNa2)

    Số CAS: 14025-15-1

    Công thức phân tử: C10H12N2O8CuNa2•2 giờ2O

    Khối lượng phân tử: M=433.77

    Công thức cấu tạo:

    EDTA CuNa2

  • Ethylene Diamine Tetraacetic Acid Canxi Natri (EDTA CaNa2)

    Ethylene Diamine Tetraacetic Acid Canxi Natri (EDTA CaNa2)

    Hàng hóa:Ethylene Diamine Tetraacetic Acid Calcium Sodium (EDTA CaNa2)

    Số CAS: 62-33-9

    Công thức: C10H12N2O8CaNa2•2 giờ2O

    Khối lượng phân tử: 410,13

    Công thức cấu tạo:

    EDTA CaNa

    Công dụng: Dùng làm chất tách, là một loại chelate kim loại tan trong nước ổn định. Có thể chelate ion sắt đa hóa trị. Trao đổi canxi và ferrum tạo thành chelate ổn định hơn.

  • Ethylene Diamine Tetraacetic Acid Ferrisoduim (EDTA FeNa)

    Ethylene Diamine Tetraacetic Acid Ferrisoduim (EDTA FeNa)

    Hàng hóa:Ethylene Diamine Tetraacetic Acid Ferrisoduim (EDTA FeNa)

    Số CAS: 15708-41-5

    Công thức: C10H12FeN2Na2O38

    Công thức cấu tạo:

    EDTA FeNa

    Công dụng: Được sử dụng làm chất tẩy màu trong kỹ thuật nhiếp ảnh, phụ gia trong công nghiệp thực phẩm, nguyên tố vi lượng trong nông nghiệp và chất xúc tác trong công nghiệp.

  • Axit Formic

    Axit Formic

    Hàng hóa: Axit Formic

    Thay thế: Axit methanoic

    Số CAS: 64-18-6

    Công thức: CH2O2

    Công thức cấu tạo:

    acvsd

  • Natri format

    Natri format

    Hàng hóa: Natri format

    Thay thế: Axit formic natri

    Số CAS: 141-53-7

    Công thức: CHO2Na

     

    Công thức cấu tạo:

    avsd

  • Monoammonium Phosphate (MAP)

    Monoammonium Phosphate (MAP)

    Hàng hóa: Monoammonium Phosphate (MAP)

    Số CAS: 12-61-0

    Công thức: NH4H2PO4

    Công thức cấu tạo:

    so với

    Công dụng: Dùng để pha chế phân bón hỗn hợp. Dùng trong công nghiệp thực phẩm làm chất tạo xốp thực phẩm, chất điều hòa bột, thức ăn cho nấm men và phụ gia lên men để ủ bia. Cũng dùng làm phụ gia thức ăn chăn nuôi. Dùng làm chất chống cháy cho gỗ, giấy, vải, chất chữa cháy dạng bột khô.

  • Diamoni photphat (DAP)

    Diamoni photphat (DAP)

    Hàng hóa: Diammonium Phosphate (DAP)

    Số CAS: 7783-28-0

    Công thức: (NH₄)₂HPO₄

    Công thức cấu tạo:

    asvfas

    Công dụng: Dùng để pha chế phân bón hỗn hợp. Dùng trong công nghiệp thực phẩm làm chất tạo xốp thực phẩm, chất điều hòa bột, thức ăn cho nấm men và phụ gia lên men để ủ bia. Cũng dùng làm phụ gia thức ăn chăn nuôi. Dùng làm chất chống cháy cho gỗ, giấy, vải, chất chữa cháy dạng bột khô.

  • Natri Sunfua

    Natri Sunfua

    Hàng hóa:Natri Sunfua

    Số CAS: 1313-82-2

    Công thức: Na2S

    Công thức cấu tạo:

    avsdf

  • Amoni sunfat

    Amoni sunfat

    Hàng hóa: Amoni sunfat

    Số CAS: 7783-20-2

    Công thức: (NH4)2SO4

    Công thức cấu tạo:

    asvsfvb

    Công dụng: Amoni sunfat chủ yếu được sử dụng làm phân bón, thích hợp cho nhiều loại đất và cây trồng. Ngoài ra còn có thể sử dụng trong dệt may, da thuộc, y học và các lĩnh vực khác.

12Tiếp theo >>> Trang 1 / 2