-
-
-
-
-
Ethylene Diamine Tetraacetic Acid Canxi Natri (EDTA CaNa2)
Hàng hóa:Ethylene Diamine Tetraacetic Acid Calcium Sodium (EDTA CaNa2)
Số CAS: 62-33-9
Công thức: C10H12N2O8CaNa2•2 giờ2O
Khối lượng phân tử: 410,13
Công thức cấu tạo:
Công dụng: Dùng làm chất tách, là một loại chelate kim loại tan trong nước ổn định. Có thể chelate ion sắt đa hóa trị. Trao đổi canxi và ferrum tạo thành chelate ổn định hơn.
-
Ethylene Diamine Tetraacetic Acid Ferrisoduim (EDTA FeNa)
Hàng hóa:Ethylene Diamine Tetraacetic Acid Ferrisoduim (EDTA FeNa)
Số CAS: 15708-41-5
Công thức: C10H12FeN2Na2O38
Công thức cấu tạo:
Công dụng: Được sử dụng làm chất tẩy màu trong kỹ thuật nhiếp ảnh, phụ gia trong công nghiệp thực phẩm, nguyên tố vi lượng trong nông nghiệp và chất xúc tác trong công nghiệp.
-
-
-
Monoammonium Phosphate (MAP)
Hàng hóa: Monoammonium Phosphate (MAP)
Số CAS: 12-61-0
Công thức: NH4H2PO4
Công thức cấu tạo:
Công dụng: Dùng để pha chế phân bón hỗn hợp. Dùng trong công nghiệp thực phẩm làm chất tạo xốp thực phẩm, chất điều hòa bột, thức ăn cho nấm men và phụ gia lên men để ủ bia. Cũng dùng làm phụ gia thức ăn chăn nuôi. Dùng làm chất chống cháy cho gỗ, giấy, vải, chất chữa cháy dạng bột khô.
-
Diamoni photphat (DAP)
Hàng hóa: Diammonium Phosphate (DAP)
Số CAS: 7783-28-0
Công thức: (NH₄)₂HPO₄
Công thức cấu tạo:
Công dụng: Dùng để pha chế phân bón hỗn hợp. Dùng trong công nghiệp thực phẩm làm chất tạo xốp thực phẩm, chất điều hòa bột, thức ăn cho nấm men và phụ gia lên men để ủ bia. Cũng dùng làm phụ gia thức ăn chăn nuôi. Dùng làm chất chống cháy cho gỗ, giấy, vải, chất chữa cháy dạng bột khô.
-
-