20220326141712

Các sản phẩm

Chúng tôi lấy tính chính trực và đôi bên cùng có lợi làm nguyên tắc hoạt động và đối xử với mọi doanh nghiệp bằng sự kiểm soát và quan tâm chặt chẽ.
  • Dùng cho công nghiệp hóa chất, trợ nhuộm

    Dùng cho công nghiệp hóa chất, trợ nhuộm

    Công nghệ
    Các dòng than hoạt tính dạng bột này được sản xuất từ ​​mùn cưa, than củi hoặc vỏ hạt trái cây có chất lượng và độ cứng tốt, được hoạt hóa bằng phương pháp hóa học hoặc nước nhiệt độ cao, theo quy trình xử lý sau theo công thức khoa học dạng tinh chế.

    Đặc trưng
    Những loạt than hoạt tính này có diện tích bề mặt lớn, cấu trúc vi tế bào và trung mô phát triển, hấp phụ khối lượng lớn, lọc nhanh cao, v.v.

  • Than hoạt tính dùng cho dược phẩm

    Than hoạt tính dùng cho dược phẩm

    Công nghệ than hoạt tính ngành dược phẩm
    Than hoạt tính ngành dược phẩm nền gỗ được làm từ mùn cưa chất lượng cao được tinh chế theo phương pháp khoa học và có dạng bột màu đen.

    Đặc tính than hoạt tính ngành dược phẩm
    Nó được đặc trưng bởi bề mặt riêng lớn, tro thấp, cấu trúc lỗ chân lông lớn, khả năng hấp phụ mạnh, tốc độ lọc nhanh và độ tinh khiết cao của quá trình khử màu, v.v.

  • Than hoạt tính dùng để xử lý nước

    Than hoạt tính dùng để xử lý nước

    Công nghệ
    Những loạt carbo hoạt tính này được làm từ than đá.
    Quần quèe Quá trình sử dụng than hoạt tính được thực hiện bằng cách sử dụng kết hợp các bước sau:
    1.) Cacbon hóa: Vật liệu có hàm lượng cacbon được nhiệt phân ở nhiệt độ trong khoảng 600–900oC, trong điều kiện không có oxy (thường là trong môi trường trơ ​​với các loại khí như argon hoặc nitơ).
    2.) Kích hoạt/oxy hóa: Nguyên liệu thô hoặc vật liệu cacbon hóa tiếp xúc với môi trường oxy hóa (cacbon monoxit, oxy hoặc hơi nước) ở nhiệt độ trên 250oC, thường ở khoảng nhiệt độ 600–1200oC.

  • Than hoạt tính dùng cho ngành thực phẩm

    Than hoạt tính dùng cho ngành thực phẩm

    Công nghệ
    Các dòng than hoạt tính dạng bột và dạng hạt này được sản xuất từ ​​mùn cưa và trái câyhạtvỏ, được kích hoạt bằng phương pháp vật lý và hóa học, qua quá trình nghiền, sau xử lý.

    Đặc trưng
    Những loạt than hoạt tính với mesopor phát triểnoucấu trúc, lọc nhanh, khối lượng hấp phụ lớn, thời gian lọc ngắn, tính chất kỵ nước tốt, v.v.

  • EDTA

    EDTA

    Hàng hóa:EDTA
    Số CAS: 60-00-4
    đối tác-18
    Công thức: C10H16N2O8
    Trọng lượng: 292,24
    Nó được sử dụng cho:
    Sản xuất giấy và bột giấy để cải thiện quá trình tẩy trắng và bảo quản độ sáng Sản phẩm tẩy rửa, chủ yếu để tẩy cặn.
    Xử lý hóa học;ổn định polymer và sản xuất dầu.
    Nông nghiệp trong phân bón.
    Xử lý nước để kiểm soát độ cứng của nước và ngăn ngừa cáu cặn.
    Tài liệu

  • Muối dinatri EDTA (EDTA 2NA), CAS#6381-92-6

    Muối dinatri EDTA (EDTA 2NA), CAS#6381-92-6

    Hàng hóa: EDTA 2NA
    Số CAS: 6381-92-6
    Công thức phân tử: C10H14N2O8Na2.2H2O
    Trọng lượng phân tử: 372
    Công dụng: Áp dụng cho chất tẩy rửa, chất bổ trợ nhuộm, chất xử lý sợi, phụ gia mỹ phẩm, phụ gia thực phẩm, phân bón nông nghiệp, v.v.

    zd

  • Muối tetranatri EDTA (EDTA 4NA), CAS#64-02-8

    Muối tetranatri EDTA (EDTA 4NA), CAS#64-02-8

    Số CAS: 64-02-8
    phân tửCông thức: C10H12N2O8Na4·4 giờ2O
    Công dụng: Dùng làm chất làm mềm nước, chất xúc tác cao su tổng hợp, chất phụ gia in và nhuộm, chất phụ gia tẩy rửa
    zd

  • EDTA FeNa

    EDTA FeNa

    Công thức phân tử: C10H12N2O8FeNa·3H2O
    Trọng lượng phân tử: M=421.09
    Số CAS:15708-41-5
    Tài sản:Bột tinh thể màu nâu hoặc vàng

    Thông số kỹ thuật
    ChelatFe% 12,5-13,5%
    Chất không tan trong nước% ≤ 0,1
    Giá trị pH(dung dịch 1%) 3,8-6,0

    Vẻ bề ngoài: Bột tinh thể màu nâu hoặc vàng

    Đóng gói: Túi kraft 25kg, có nhãn trung tính in trên túi hoặc theo nhu cầu của khách hàng

    Bảo quản: Bảo quản trong kho kín, khô ráo, thoáng mát và râm mát

  • EDTA CaNa2

    EDTA CaNa2

    Công thức phân tử: C10H12N2O8Có thể một2•2 giờ2O
    Trọng lượng phân tử: M=410,13
    Số CAS: 23411-34-9

    Tính chất: Bột tinh thể màu trắng,dễ dàng hòa tan trong nước,Canxi tồn tại dưới dạng chelat.

    Thông số kỹ thuật
    Chelat Ccanxi%:10,0±0,5%
    Các chất không tan trong nước: tối đa 0,1%
    Giá trị pH(10g/L,25oC) 6,5-7,5
    Vẻ bề ngoài:Trắng pha lêbột

    Đóng gói: 25kgtúi kraft, có in dấu trung tính trên túi, hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
    Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, có bóng râm trong nhà kho

  • EDTA CuNa2

    EDTA CuNa2

    Công thức phân tử: C10H12N2O8CuNa2•2 giờ2O
    Trọng lượng phân tử: M=433,77
    Số CAS: 14025-15-1
    Tài sản: Bột pha lê màu xanh,hòa tan trong nước một cách dễ dàng

    Thông số kỹ thuật
    Chelat Cu% 15,0±0,5%
    Chất không tan trong nước% ≤ 0,1
    Giá trị pH(10g/L,25oC) 6,0-7,0
    Xuất hiện Bột pha lê màu xanh

    Đóng gói: Túi kraft 25kg, có nhãn trung tính in trên túi hoặc theo nhu cầu của khách hàng

    Bảo quản: Bảo quản trong hộp kín, Bên trong kho khô ráo, thoáng mát và có bóng râm

  • Than hoạt tính dùng để tinh chế đường

    Than hoạt tính dùng để tinh chế đường

    Công nghệ
    Ưu tiên sử dụng than bitum có hàm lượng tro thấp và hàm lượng lưu huỳnh thấp.Công nghệ đóng bánh, mài cải tiến.Với sức mạnh cao hơn và hoạt động tuyệt vời.

    Đặc trưng
    Nó sử dụng quy trình kích hoạt gốc nghiêm ngặt để kích hoạt.Có bề mặt riêng cao và kích thước lỗ chân lông được tối ưu hóa.Để có thể hấp thụ các phân tử màu và phân tử tạo mùi trong dung dịch

  • EDTA MgNa2

    EDTA MgNa2

    Công thức phân tử: C10H12N2O8MgNa2•2 giờ2O
    Trọng lượng phân tử: M=394,55
    Số CAS: 14402-88-1
    Tính chất: Bột màu trắng, dễ tan trong nước

    Thông số kỹ thuật
    Chelate Mg% 6,0±0,5%
    Chất không tan trong nước% ≤ 0,1
    Giá trị pH(10g/L,25oC) 6,0-7,0
    Xuất hiện Bột màu trắng

    Đóng gói: Túi kraft 25kg, có nhãn trung tính in trên túi hoặc theo nhu cầu của khách hàng

    Bảo quản: Bảo quản trong kho kín, khô ráo, thoáng mát và râm mát