20220326141712

Các sản phẩm

Chúng tôi lấy sự chính trực và cùng có lợi làm nguyên tắc hoạt động và đối xử với mọi doanh nghiệp bằng sự kiểm soát và chăm sóc chặt chẽ.
  • DioctyI Phthalate

    DioctyI Phthalate

    Hàng hóa:DioctyI Phthalate

    Số CAS: 117-81-7

    Công thức: C24H38O4

    Công thức cấu tạo:

    DOP

     

  • Ethyl (ethoxymethylene) cyanoacetate

    Ethyl (ethoxymethylene) cyanoacetate

    Hàng hóa: Ethyl (ethoxymethylene) cyanoacetate

    Số CAS: 94-05-3

    Công thức phân tử: C8H11NO3

    Công thức cấu tạo:

    Công dụng: Chất trung gian của allopurinol.

     

  • Piperazine

    Piperazine

    Hàng hóa: Piperazine

    Số CAS: 110-85-0

    Công thức: C4H10N2

    Công thức cấu tạo:

    Piperazine (3)

  • Mangan Dinatri EDTA Trihydrat (EDTA MnNa2)

    Mangan Dinatri EDTA Trihydrat (EDTA MnNa2)

    Hàng hóa:Ethylenediaminetetraacetic Acid Manganese Dinatri Salt Hydrat

    Biệt danh: Mangan Dinatri EDTA Trihydrat (EDTA MnNa2)

    Số CAS: 15375-84-5

    Công thức phân tử: C10H12N2O8MnNa2•2 giờ2O

    Khối lượng phân tử: M=425,16

    Công thức cấu tạo:

    EDTA MnNa2

  • Dinatri Kẽm EDTA (EDTA ZnNa2)

    Dinatri Kẽm EDTA (EDTA ZnNa2)

    Hàng hóa:Ethylene Diamine Tetraacetic Acid Dinatri Kẽm Muối Tetrahydrat (EDTA-ZnNa2)

    Biệt danh: Dinatri kẽm EDTA

    Số CAS: 14025-21-9

    Công thức phân tử: C10H12N2O8ZnNa2•2 giờ2O

    Khối lượng phân tử: M=435,63

    Công thức cấu tạo:

     

    EDTA-ZnNa2

  • Dinatri Magie EDTA (EDTA MgNa2)

    Dinatri Magie EDTA (EDTA MgNa2)

    Hàng hóa: Dinatri Magie EDTA (EDTA-MgNa2)

    Số CAS: 14402-88-1

    Công thức phân tử: C10H12N2O8MgNa2•2 giờ2O

    Khối lượng phân tử: M=394,55

    Công thức cấu tạo:

    EDTA-MgNa2

  • Axit Ethylene Diamine Tetraacetic Đồng Dinatri (EDTA CuNa2)

    Axit Ethylene Diamine Tetraacetic Đồng Dinatri (EDTA CuNa2)

    Hàng hóa:Ethylene Diamine Tetraacetic Acid Đồng Dinatri (EDTA-CuNa2)

    Số CAS: 14025-15-1

    Công thức phân tử: C10H12N2O8CuNa2•2 giờ2O

    Khối lượng phân tử: M=433,77

    Công thức cấu tạo:

    EDTA CuNa2

  • Chất làm sáng quang học CBS-X

    Chất làm sáng quang học CBS-X

    Hàng hóa: Chất làm sáng quang học CBS-X

    Số CAS: 27344-41-8

    Công thức phân tử: C28H20O6S2Na2

    Cân nặng: 562,6

    Công thức cấu tạo:
    đối tác-17

    Công dụng: Ứng dụng không chỉ trong chất tẩy rửa như bột giặt tổng hợp, chất tẩy rửa dạng lỏng, xà phòng thơm/xà phòng, v.v. mà còn trong chất làm trắng quang học như cotton, lanh, lụa, len, nylon và giấy.

  • Chất làm sáng quang học FP-127

    Chất làm sáng quang học FP-127

    Hàng hóa: Chất làm sáng quang học FP-127

    Số CAS: 40470-68-6

    Công thức phân tử: C30H26O2

    Cân nặng: 418,53

    Công thức cấu tạo:
    đối tác-16

    Công dụng: Dùng để làm trắng các loại sản phẩm nhựa, đặc biệt là PVC và PS, với khả năng tương thích và hiệu quả làm trắng tốt hơn. Sản phẩm đặc biệt lý tưởng để làm trắng và làm sáng các sản phẩm da nhân tạo, có ưu điểm là không bị ố vàng và phai màu sau thời gian dài sử dụng.

  • Chất làm sáng quang học (OB-1)

    Chất làm sáng quang học (OB-1)

    Hàng hóa: Chất làm sáng quang học (OB-1)

    Số CAS: 1533-45-5

    Công thức phân tử: C28H18N2O2

    Trọng lượng: 414,45

    Công thức cấu tạo:

    đối tác-15

    Công dụng: Sản phẩm này thích hợp để làm trắng và làm sáng nhựa PVC, PE, PP, ABS, PC, PA và các loại nhựa khác. Sản phẩm có liều lượng thấp, khả năng thích ứng mạnh và độ phân tán tốt. Sản phẩm có độc tính cực thấp và có thể được sử dụng để làm trắng nhựa dùng trong bao bì thực phẩm và đồ chơi trẻ em.

  • Chất làm sáng quang học (OB)

    Chất làm sáng quang học (OB)

    Hàng hóa: Chất làm sáng quang học (OB)

    Số CAS: 7128-64-5

    Công thức phân tử: C26H26N2O2S

    Trọng lượng: 430,56

    Công thức cấu tạo:
    đối tác-14

    Công dụng: Sản phẩm tốt dùng để làm trắng và sáng nhiều loại nhựa nhiệt dẻo như PVC, PE, PP, PS, ABS, SAN, PA, PMMA, tốt như sợi, sơn, lớp phủ, giấy ảnh cao cấp, mực in và các biển báo chống hàng giả.

  • (R) – (+) – 2 – (4-Hydroxyphenoxy) Axit Propionic (HPPA)

    (R) – (+) – 2 – (4-Hydroxyphenoxy) Axit Propionic (HPPA)

    Hàng hóa:(R) – (+) – 2 – (4-Hydroxyphenoxy) Axit Propionic (HPPA)

    Số CAS: 94050-90-5

    Công thức phân tử: C9H10O4

    Công thức cấu tạo:

    Công dụng: Được sử dụng trong tổng hợp thuốc diệt cỏ aryloxy phenoxy-propionates.